Skip to main content

Lesson 17: What's your phone number in Vietnamese

Summary: Another application of numbers is phone numbers and conversations on the phone. Let’s see how people say “Hello” on the phone or ask “What’s your phone number?” in Vietnamese today.

It’s amazing when you already achieved half way of Learn Vietnamese 30 Days journey. Today, we will learn more how people talk on the phone, ask people about their phone numbers. Thank you!

Learn Vietnamese Lesson 17 - What’s Your Phone Number In Vietnamese

1. Vocabulary about phone call in Vietnamese

Phone in Vietnamese

Điện thoại
⇒ Số điện thoại = Phone number

How much/How many in Vietnamese

Bao nhiêu?

Call in Vietnamese

Gọi
⇒ Gọi cho + [pronoun] = Call someone

Want in Vietnamese

Muốn

Need in Vietnamese

Cần

Hello in Vietnamese

A lô?

2. What’s your phone number in Vietnamese

Question:

Vietnamese: Số điện thoại + của + [pronoun] + + bao nhiêu?
1 2 2 3 4
English: What + is + [my/ your/ his/ etc.] + + phone number?
4 3 2 1

The word-by-word translation of that question is “Your phone number is what?” in Vietnamese.

Answer:

Vietnamese: Số điện thoại + của + [pronoun] + + bao nhiêu?
1 2 2 3 4
English: What + is + [my/ your/ his/ etc.] + + phone number?
4 3 2 1

Example:

Vietnamese English
Số điện thoại của anh bao nhiêu?
0978.945.612 OR
Số điện thoại của tôi 0978.945.612.
What’s your phone number?
0978-945-612 OR
⇒ My phone number is 0978-945-612.
Số điện thoại của cô Vân bao nhiêu?
Số điện thoại của bà ấy 0965.124.456.
What’s Mrs. Van’s phone number?
⇒ Her phone number is 0965-124-456.

Quiz 1: Choose the correct response to this conversation

  • Suki: Số điện thoại của mẹ em là bao nhiêu?
  • Phong: [...] là 0978.945.612.

3. A sentence with more than one verb

How to say “I want/need to do something” in Vietnamese?

Vietnamese: [Pronoun] + [verb 1] + [verb 2]
1 2 3
English: [I/ You/ He/ etc.] + [verb 1] + to + [verb 2]
1 2 3

Examples:

Vietnamese English
Tôi muốn biết một chút tiếng Việt. I want to know a bit Vietnamese.
Chị của tôi muốn làm đầu bếp. My older sister wants to be a cook.
Anh ấy cần gọi cho mẹ của anh ấy. He needs to call his mom.

Following how to make a sentence with two verbs, you can make a yes-no question with two verbs easily.

Question:

Vietnamese: [Pronoun] + + [verb 1] + [verb 2] + không?
1 2 3 3
English: [Do/Does] + [I/ You/ He/ etc.] + [verb 1] + to + [verb 2]?
1 2 3

Answer:

- Yes

Vietnamese: Có. + [Pronoun] + [verb 1] + [verb 2].
1 2
English: Yes, + [I/ you/ etc.] + [do/does].
1 2

- No

Vietnamese: Không. + [Pronoun] + không + [verb 1] + [verb 2].
1 2 3
English: No, + [I/ you/ etc.] + [do/does] + not.
1 3 2

Examples:

Vietnamese English
Bạn muốn làm giáo viên tiếng Anh không?
⇒ Có. Tôi muốn làm giáo viên tiếng Anh.
⇒ Không. Tôi không muốn làm giáo viên tiếng Anh.
Do you want to be a bit English teacher?
⇒ Yes, I do.
⇒ No, I don’t.
Cô và chú của bạn cần gọi cho cô Vân không?
⇒ Có. Họ cần gọi cho cô Vân.
⇒ Không. Họ không cần gọi cho cô Vân.
Do your aunt and uncle need to call Mrs. Van?
⇒ Yes, they do.
⇒ No, they don’t.
Anh muốn gọi cho Min không?
⇒ Có, anh muốn gọi cho Min.
⇒ Không, anh không muốn gọi cho Min.
Do you want to call Min?
⇒ Yes, I do.
⇒ No, I don’t.

Quiz 2: Choose the correct translation of the sentence “Mẹ của tôi muốn gọi cho bà của Vũ”.


Quiz 3: Choose the correct translation of the sentence “Hoa’s elder sister wants to be a doctor”.

4. Dialog

Ms. Suki and Phong conversation in Vietnamese - Learn Vietnamese 30 Days
Vietnamese English
Phong A lô? Hello?
Suki Chào em. Em có phải là Phong không? Hello. Are you Phong?
Phong Phải, em là Phong. Xin lỗi, chị là ai? Yes, I’m. Excuse me, who are you?
Suki Chị là Suki, giáo viên tiếng Nhật của em. I’m Suki, your Japanese teacher.
Phong Chào cô Suki*. Hi, Miss Suki.
Suki Cô cần gọi cho Vy. Em có biết số điện thoại của Vy không? I need to call Vy. Do you know her phone number?
Phong Có, em biết số điện thoại của Vy. Số điện thoại của Vy là 0975.413.688 Yes, I do. Her phone number is 0975.413.688
Suki Cảm ơn em. Thank you!
Phong Không có chi. Tạm biệt cô! You’re welcome. Goodbye!
Suki Tạm biệt em! Goodbye!

* Phong changes pronoun from “Chị” to “Cô” because she realize Suki is his teacher (as we learned in Lesson 9 - Pronouns in Vietnamese), not because Suki is as old as her mom/aunt.

Andy and Min conversation in Vietnamese - Learn Vietnamese 30 Days
Vietnamese English
Andy A lô. Tôi là Andy. Bạn có phải là Min không? Hello? I’m Andy. Are you Min?
Min Chào Andy. Phải, tôi là Min. Hi, Andy. Yes, I’m Min.
Andy Xin lỗi. Tôi cần gọi cho bà Vân. Tôi không biết số điện thoại của bà ấy. Bạn có biết số điện thoại của bà ấy không? I’m sorry. I need to call Mrs. Van. I don’t know her phone number. Do you know her phone number?
Min Có, tôi biết số điện thoại của bà ấy. Yes, I do.
Andy Số điện thoại của bà Vân là bao nhiêu? What’s Mrs. Van’s phone number?
Min Số điện thoại của bà Vân là 0987.654.321. Mrs. Van’s phone number is 0987-654-321.
Andy Cảm ơn Min. Thank you, Min.
Min Không có chi. Bà Vân không biết tiếng Anh. Bạn có cần số điện thoại của chị Hoa không? Chị Hoa là con của bà Vân. Chị ấy biết một chút tiếng Anh. You’re welcome. Mrs. Van doesn’t speak English. Do you need Hoa’s phone number? Hoa is Mrs. Van’s daughter. She speaks English a bit.
Andy Có, tôi cần số điện thoại của chị Hoa. Số điện thoại của chị Hoa là bao nhiêu? Yes, I do. What’s Hoa’s phone number?
Min Số điện thoại của chị ấy là 0965.124.456. Her phone number is 0965-124-456.
Andy Cảm ơn Min. Thank you.
Min Không có chi. Tạm biệt bạn! You’re welcome. Goodbye!
Andy Tạm biệt bạn. Goodbye!

Read more in the post “Phone in Vietnam” to know more tips about phone when you’re in Vietnam. I will help answer questions like which mobile network providers you should choose, which plan is suitable for your needs, how to top-up your phone, etc. I hope that helps!

In the next lesson, we will learn another topic related to numbers: Time. Enjoy your time in Vietnam and see you next time:


Tạm biệt và hẹn gặp lại!

Comments

Popular posts from this blog

Lesson 02: Vietnamese alphabet, tone marks and spelling rules

Summary: This lesson is an overview of Vietnamese alphabet, tone marks, and a Vietnamese word structure. It may seem like a lot, but you don't need to remember everything in this lesson, because I will introduce all letters one-by-one in the next lessons. Vietnamese alphabet and pronunciation of each letter.  Six tone marks are used. A simplified structure of a word in Vietnamese that you can use to learn spelling rules in Vietnamese later. Hello, happy to see you here again! If this is the first time you're here, you can go back to the Learn Vietnamese instruction to know where you're at. If not, let's get started! 1. Vietnamese Alphabet The Vietnamese alphabet contains 29 letters, including seven letters using four diacritics (ă, â, đ, ê, ô, ơ, and ư) and five tone marks combined with only vowels (for example: ò, ó, ỏ, õ, ọ). VIETNAMESE ALPHABET A / a Ă / ă Â / â B / b C / c D...

Learn Vietnamese Exercise - Level 01 Lesson 30

Review and practice new words in Lesson 16: Numbers in Vietnamese - Part 1 From 0 to 9 . If this is the first time you're here, I highly recommend you to learn the lesson first! 1. Vocabulary review about numbers in Vietnamese Số Không Một Hai Ba Bốn Năm Sáu Bảy Tám Chín 2. Flashcard game about numbers in Vietnamese Note: Click/Touch and hold to flip cards Card mode: Ordered Random Số Không Một Hai Ba Bốn ...

Learn Vietnamese Exercise - Level 01 Lesson 29

Review and practice new words in Lesson 29: When is your birthday in Vietnamese . If this is the first time you're here, I highly recommend you to learn the lesson first! 1. Vocabulary review about birthday in Vietnamese Sinh nhật Đi Ăn Mời Cùng Bận 2. Flashcard game about birthday in Vietnamese Note: Click/Touch and hold to flip cards Card mode: Ordered Random Sinh nhật Đi Ăn Mời Cùng Bận Back Next